Nguồn tin: Khuyến nông TP.HCM, 23/09/2009
Ngày cập nhật:
30/9/2009
Với mục tiêu: từng bước nâng cao lợi nhuận chăn nuôi bò sữa và bảo đảm hài hòa mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp - người lao động. Vì thế, việc cơ giới hoá trong chăn nuôi bò sữa đang từng bước tháo gỡ gánh nặng, nổi lo cho người nông dân về chất lượng nguồn lực lao động, là giải pháp để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp trong tình hình sản xuất hiện nay.
Đặc biệt trong chăn nuôi và phát triển đàn bò sữa của mình, 6 hộ tham gia thực hiện mô hình “cơ giới hóa trong chăn nuôi bò sữa” tại P.Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Long Trường, Long Bình, Trường Thạnh – Quận 9. Bên cạnh việc tăng cường chọn lọc, cơ cấu giống tốt thì việc xây dựng chuồng trại, cải tạo môi trường, quản lý chăm sóc nuôi dưỡng đàn bò cũng được từng bước cơ giới hoá. Các máy vắt sữa, máy băm cỏ, hầm biogas, trang thiết bị bảo quản sữa… được nông dân hưởng ứng nhiệt tình. Khâu vắt sữa đã thực hiện bằng máy, khâu cắt cỏ hiện đa phần sử dụng máy cắt cỏ cầm tay. Các hộ chăn nuôi bò sữa đã thấy rõlợi ích trong việc áp dụng cơ giới hóa trong khâu vắt sữa bằng máy. Hiệu quả kinh tế mang lại cho thấy:
- Chi phí thuê vắt sữa: 700đ/kg
- Bình quân mỗi ngày 1 cai vắt sữa cho 15kg sữa/con/ngày, vậy với qui mô 10 cái vắt sữa, mỗi ngày cho: 10 con x 15kg/con/ngày = 150 kg sữa.
- Nếu vắt sữa bằng tay tốn chi phí: 150kg/ngày x 700 đ/kg x 365 ngày = 38.325.000 đ/năm (1).
- Chi phí đầu tư máy vắt sữa: 16.500.000 đ/cái (đơn), sử dụng trong 5 năm, chi phí khấu hao trong 1 năm là : 3.300.000 đ (2)
- Chi phí tiết kiệm do sử dụng máy vắt sữa, tỉ lệ nhiễm vi sinh sữa giảm xuống, chủ hộ không bị trừ tiền nhiễm vi sinh sữa:
-10 con x 15kg/con x 2 lần/tháng x 12 tháng x 750 đ/kg = 2.700.000 đ/năm (3)
- Chi phí tiền điện: 100.000 đ/tháng 12 tháng = 1.200.000 đ (4)
- Hiệu quả kinh tế vắt sữa bằng máy (tính cho10 con cái vắt sữa); (1)– (2) + (3) – (4): 36.525.000 đ/năm hay 3.044.000 đ/tháng
Các hộ tham dự buổi lượng giá đều cho biết, sử dụng máy vắt sữa đã mang lại nhiều lợi ích: Rút ngắn thời gian vắt sữa từ 5 – 7 phút/con, đảm bảo thời gian vắt và giao sữa đúng quy định của nhà thu mua sữa. Tránh được sự lây lan bệnh viêm vú từ chuồng này sang chuồng khác do đội ngũ vắt sữa thuê mang lại.Tăng sản lượng sữa từ 0.2 – 0.4kg sữa/con/lần vắt, do máy hoạt động phù hợp với sinh lý và thời gian tiết sữa của bò. Hạn chế nhiễm vi sinh trong quá trình vắt sữa, chất lượng sữa của các hộ đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Nâng cao hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi. Hạn chế ô nhiễm môi trường.
Xuân Hoa
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin chăn nuôi khác:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.