Nguồn tin: Kinh tế Việt Nam, 02/10/2009
Ngày cập nhật:
5/10/2009
Từ 15/11/2009 sẽ có thêm 3 mặt hàng thức ăn chăn nuôi được đưa vào danh mục hàng hoá dịch vụ được thực hiện bình ổn giá.
Đó là nội dung chính trong Quyết định số 116/2009/QĐ-TTg, vừa được Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng ký ban hành.
Như vậy, 3 mặt hàng thức ăn chăn nuôi sản xuất công nghiệp (cả sản xuất trong nước và nhập khẩu) gồm: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc dùng cho chăn nuôi lợn thịt và gà thịt; thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng để nuôi cá tra, cá basa (số 5) có khối lượng từ 200g/con - 500g/con; thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng để nuôi tôm sú (số 5) có khối lượng từ 10g/con - 20g/con, sẽ được bổ sung vào danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 75/2008/NĐ-CP.
Theo đó, khi giá thị trường trong nước của hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục bình ổn giá có biến động bất thường như: tăng cao, giảm thấp không hợp lý khi có thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, khủng hoảng kinh tế hoặc tổ chức cá nhân lạm dụng liên kết độc quyền về giá, đầu cơ, găm hàng, tin đồn thất thiệt không... làm ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội và đời sống của nhân dân thì Nhà nước sẽ áp dụng chính sách này.
Điều kiện cụ thể để bình ổn giá được căn cứ: nếu các mặt hàng nằm trong danh mục bình ổn giá tăng trong 15 ngày liên tục; giá bán lẻ trên thị trường tăng bình quân từ 15% trở lên so với giá thị trường trước khi có biến động. Bộ Tài chính có trách nhiệm công bố và áp dụng biện pháp bình ổn giá, trong đó chính sách bao gồm: Điều chỉnh cung - cầu hàng hoá; mua vào hoặc bán ra hàng dự trữ quốc gia; các biện pháp tài chính, tiền tệ...
Các doanh nghiệp vi phạm về giá hàng hoá có thể bị phạt cảnh cáo, phạt tiền, thu phần chênh lệch giá tăng bất hợp lý vào ngân sách Nhà nước; nếu vi phạm nghiêm trọng chính sách bình ổn giá có thể bị xử phạt hành chính, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Theo quy định tại Điều 6 của Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002, danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá gồm 14 mặt hàng: Xăng, dầu; xi măng; thép xây dựng; khí hóa lỏng; phân bón hóa học; thuốc bảo vệ thực vật; thuốc thú y; muối; sữa; đường ăn; thóc, gạo; thuốc phòng, chữa bệnh cho người; cước vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng; một số loại thức ăn chăn nuôi gia súc: ngô, đậu tương, khô dầu đậu tương.
Y NHUNG
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin chăn nuôi khác:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.