Nguồn tin: Báo Quảng Ninh, 19/01/2011
Ngày cập nhật:
20/1/2011
Theo tổng hợp của Sở NN & PTNT Quảng Ninh, tính đến hết ngày 18-01-2011, toàn tỉnh Quảng Ninh đã có 192 con trâu, bò, nghé và 440.000 con cá giống, 24.321 kg cá thương phẩm của 8 địa phương bị chết rét.
Cụ thể, tại TX Uông Bí có 261.000 con cá giống và 2.321 kg cá thương phẩm ở xã Điền Công bị chết rét; huyện Đông Triều chết 4 con trâu của xã Tràng An; huyện Yên Hưng chết 3 con trâu, 22.000 kg cá vược, rô phi ở các xã Minh Thành, Đông Mai, Hà An, Nam Hoà, Sông Khoai; huyện Hoành Bồ chết 10 con trâu ở xã Quảng La; huyện Bình Liêu chết 116 con trâu, bò; huyện Tiên Yên có 15 con trâu bị chết; Hải Hà có 40 con trâu và Móng Cái có 4 con trâu chết do rét.
Ngoài ra, tại các ao ương cá giống của Trung tâm Khoa học kỹ thuật và sản xuất giống thuỷ sản đã có 179.000 con cá giống bị chết rét. Các địa phương đang tiếp tục phối hợp cùng cơ quan chuyên môn hướng dẫn bà con nông ngư dân thực hiện các biện pháp phòng chống rét cho trâu bò và thuỷ sản, đồng thời tính toán phương án hỗ trợ cho các hộ có trâu, bò, thuỷ sản bị chết rét theo quy định của UBND tỉnh.
Lan Hương
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin chăn nuôi khác:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.