Nguồn tin: TP, 27/02/2007
Ngày cập nhật:
27/2/2007
Thời gian qua, một số Cty đã sử dụng hormon kích thích sinh trưởng trong thức ăn chăn nuôi (chủ yếu là thức ăn cho lợn). Đó là các chất Clenbuterol và Salbutamol - những chất cấm sử dụng từ năm 2002.
Bộ trưởng NN&PTNT Cao Đức Phát đã chỉ đạo Cục Chăn nuôi phối hợp các Sở NN&PTNT kiểm tra chất Clenbuterol trên phạm vi toàn quốc để xử lý nghiêm những đơn vị, cá nhân cố tình sử dụng các chất này trong thức ăn chăn nuôi.
Kiểm tra 295 mẫu của 114/249 Cty sản xuất thức ăn chăn nuôi, các cơ quan chức năng trong nước bước đầu phát hiện 19 mẫu (chiếm 6,4%) của 6 Cty dương tính với các chất Clenbuterol và Salbutamol.
Bộ NN&PTNT đã gửi mẫu đến Trung tâm Vệ sinh thú y thuộc Cơ quan thẩm quyền về Thực phẩm nông nghiệp và Vệ sinh thú y của Chính phủ Singapore kiểm tra.
Theo đó, Trung tâm Vệ sinh thú y Singapore xác nhận chất Salbutamol có chứa trong mẫu thức ăn của 2 đơn vị: Cty cổ phần dinh dưỡng Hồng Hà (trụ sở tại tỉnh Hà Nam) với thức ăn đậm đặc dạng bột cho lợn thịt chứa Salbutamol (hàm lượng 9275,4 ppb) và Cty TNHH Uni-President Việt Nam (Bình Dương), với sản phẩm thức ăn đậm đặc cho lợn thịt từ 15 kg đến xuất chuồng chứa Salbutamol.
Riêng doanh nghiệp tư nhân Dược thú y thủy sản và sản phẩm nuôi trồng SANFANUTRO (Bình Dương) đã thừa nhận có sử dụng 1,5 kg nguyên liệu Crom-Chelate (tên thương mại là Crom-max) không rõ nguồn gốc có chứa Salbutamol để chế biến 300 kg sản phẩm SINA. Doanh nghiệp này đã hủy lô hàng, đồng thời thông báo hủy công bố sản phẩm SINA.
Ông Nguyễn Đăng Vang - Cục trưởng Chăn nuôi cho biết: “Bộ NN&PTNT vừa gửi công văn thông báo kết quả cho UBND các tỉnh nơi các Cty trên đặt trụ sở để xử lý theo quy định của pháp luật”.
Về hình thức xử lý, ông Vang cho biết, ngoài việc phải tiêu hủy lô hàng (đã tiến hành), các Cty này bị phạt tiền 20 triệu đồng (áp dụng theo Nghị định 175/2004/NĐ-CP); đồng thời bị công khai danh tính và hành vi vi phạm trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Đức Kế
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin chăn nuôi khác:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.