Nguồn tin: Sài Gòn Tiếp Thị, 11/07/2010
Ngày cập nhật:
12/7/2010
Ông Hồ Thanh Tuấn - giám đốc công ty cổ phần Muối và thương mại Bạc Liêu - cho biết chi nhánh muối Việt Nam (thuộc tổng công ty lương thực miền Bắc) đã có thông báo mới về giá muối mua đợt đầu tại Bạc Liêu là 900 đồng/kg.
Đây là giá áp dụng cho việc mua tạm trữ 10.000 tấn muối của diêm dân Bạc Liêu, trong đó quy chuẩn đưa ra là muối trắng sạch, không lẫn tạp chất.
Sau khi giá này được công bố, nhiều diêm dân sản xuất muối trắng theo mô hình trải bạt đã phản ứng, bởi giá này thấp hơn giá đã được thông báo trên đài truyền hình trung ương và địa phương vài ngày trước.
Ngày 10.7, ông Nguyễn Văn Thống ở xã Vĩnh Thịnh (Hòa Bình, Bạc Liêu) bức xúc: “Sau khi Chính phủ chỉ đạo mua tạm trữ muối cho diêm dân, trên đài truyền hình thông báo giá muối công ty cổ phần muối và thương mại Bạc Liêu mua vào tại ruộng là 700 đồng/kg đối với muối trắng ngà, 900 - 1.000 đồng/kg đối với muối trắng kết tinh trên nền trải bạt. Nếu bà con chở muối đến bán tại kho của công ty được cộng thêm 150 đồng/kg cho tất cả các loại muối, nhưng tôi chuyển muối sản xuất trên nền trải bạt đến bán tại kho thì công ty chỉ mua có 900 đồng/kg là bất hợp lý. Doanh nghiệp được Chính phủ giao mua muối tạm trữ đưa ra tiêu chuẩn chung chung là “muối trắng sạch, không lẫn tạp chất” để áp dụng cho cả muối trắng ngà và muối trắng trải bạt sẽ gây thiệt thòi cho diêm dân đã đầu tư nhiều tiền để sản xuất muối chất lượng cao”.
Theo ông Tuấn, hiện nay công ty không có điều kiện mua muối tại ruộng nên chỉ tổ chức mua tại kho với giá ấn định là 900 đồng/kg. Trường hợp diêm dân chở muối trắng sản xuất trên nền trải bạt đến bán mà không đồng ý với giá 900 đồng/kg thì tạm thời cho lưu kho để trình cấp trên xem xét lại đề nghị của diêm dân.
THIÊN LỘC
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin mới:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.