Nguồn tin: VGP, 27/01/2013
Ngày cập nhật:
28/1/2013
Theo báo cáo mới nhất từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, trong tháng 1/2013, kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản ước đạt 2,17 tỷ USD, tăng 39,7% so với cùng kỳ năm trước.
Trong đó, xuất khẩu các mặt hàng nông sản chính ước đạt 1,17 tỷ USD, tăng 46,6%; thủy sản ước đạt 376 triệu USD, tăng 3,5%; lâm sản chính ước đạt 447 triệu USD, tăng 46% so với cùng kỳ năm trước.
Xuất khẩu gạo tháng đầu năm ước đạt 534.000 tấn, trị giá 259 triệu USD, tăng 108,5% về lượng và 76,4% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá gạo xuất khẩu đang tiếp tục có xu hướng giảm.
Về mặt hàng cà phê, trong tháng 1 năm nay, khối lượng xuất khẩu ước đạt 191.000 tấn, trị giá 387 triệu USD, tăng 70,6% về lượng và 70,7% về giá trị.
Đối với mặt hàng cao su, ước xuất khẩu tháng 1/2013 đạt 76.000 tấn, giá trị đạt 182 triệu USD, tăng 8,8% về lượng nhưng giảm 5% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá cà phê xuất khẩu trung bình năm 2012 đạt 2.794 USD/tấn, giảm 29,4% so với năm 2011.
Xuất khẩu chè tháng 1/2013 ước đạt 10 ngàn tấn, với giá trị đạt 16 triệu USD, tăng 10,2% về lượng và 16,4% về giá trị cùng kỳ năm 2012.
Về hạt điều, khối lượng xuất khẩu hạt điều tháng đầu năm đạt 14.000 tấn với kim ngạch 88 triệu USD, tăng 47% về lượng và 17,9% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Việt Nam tiếp tục giữ vững là nước xuất khẩu hạt điều nhân đứng thứ nhất thế giới.
Đối với hạt tiêu, xuất khẩu tiêu tháng 1/2013 ước đạt 5.000 tấn, kim ngạch đạt 40 triệu USD tăng 54,2% và 65,1% về giá trị so cùng kỳ năm 2012.
Cũng theo báo cáo, ước tính tổng giá trị nhập khẩu tháng 1/2013 của ngành đạt 1,28 tỷ USD, tăng 10,6% so với cùng kỳ năm 2012. Như vậy, tháng này, ngành nông nghiệp xuất siêu hơn 800 triệu USD.
Vũ Trọng
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin mới:
Các tin cũ: năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.