Nguồn tin: Báo Bình Thuận, 24/06/2009
Ngày cập nhật:
25/6/2009
Đến nay, diện tích cây thanh long toàn tỉnh Bình Thuận đạt 10.663ha, trong đó diện tích cho sản phẩm hơn 8.562ha, tổng sản lượng thu hoạch trong năm là 236.067 tấn; huyện Hàm Thuận Nam (5.925ha) và Hàm Thuận Bắc (3.590ha) có diện tích trồng thanh long lớn nhất.
Hiện trên địa bàn toàn tỉnh có 200 cơ sở thu mua, tiêu thụ, xuất khẩu trái thanh long, trong đó có 11 cơ sở thu mua thanh long xuất khẩu với công suất sơ chế từ 20.000 - 30.000 tấn/năm; kim ngạch xuất khẩu đạt 16,64 triệu USD (2008). Phấn đấu đến năm 2010 diện tích trồng thanh long toàn tỉnh sẽ tăng lên 13.000ha, sản lượng đạt 300.000 tấn, giá trị kim ngạch xuất khẩu từ 20 - 25 triệu USD; trong đó 50% diện tích được cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn VietGAP.
Thu hoạch thanh long ở Hàm Thuận Nam (ảnh: N.B)
Sản phẩm thanh long Bình Thuận hiện được xuất khẩu đến 19 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong đó, nhiều nhất là các nước Đông Nam Á, Trung Quốc, Pháp, Hà Lan, Đức và Mỹ. Hiện có 4 đơn vị được cấp chứng chỉ sản xuất thanh long theo tiêu chuẩn Eurepgap; 4 cơ sở chế biến có nhà đóng gói được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn xuất khẩu thanh long qua Mỹ và cấp mã vùng cho 5 đơn vị trồng thanh long với diện tích gần 500ha.
Để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu, tỉnh Bình Thuận đang khuyến khích và kêu gọi đầu tư các cơ sở chế biến có kho lạnh bảo quản đủ tiêu chuẩn xuất khẩu; đồng thời kêu gọi đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến thanh long để đa dạng hóa sản phẩm thanh long Bình Thuận.
NHẬT BẢO
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin khác:
Xem các tin năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.