Nguồn tin: Báo Vĩnh Long, 04/05/2010
Ngày cập nhật:
5/5/2010
Đến hết tháng 4, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long có 38.650 ha vườn cây ăn trái trong tổng số 46.300 ha cây lâu năm, sản lượng thu hoạch trong tháng 4 đạt 40.000 tấn, nâng sản lượng từ đầu năm đến nay lên 170.000 tấn (đạt 31,8% kế hoạch, tăng 5.000 tấn so cùng kỳ năm 2009).
Theo đánh giá của Sở Nông nghiệp và PTNT, trong tháng 4, vườn cây ăn trái phát triển ổn định. Nhờ nhà vườn tăng cường xử lý ra hoa trái vụ và áp dụng các biện pháp kỹ thuật tiến bộ nên đã giúp cho nhiều loại cây ăn trái đạt năng suất cao. Sâu bệnh gây hại ở mức độ nhẹ đến trung bình, chủ yếu là bệnh vàng lá trên cây có múi (tỷ lệ nhiễm 8 - 27%) ở huyện Tam Bình, Mang Thít, Trà Ôn và Vũng Liêm và bệnh thối rễ trên cây có múi (tỷ lệ nhiễm 8 - 24%, cao nhất 35%) ở huyện Tam Bình, Trà Ôn đang được phòng trị. Diện tích nhãn bị bệnh chổi rồng là 1.330 ha với tỷ lệ bệnh 15 - 45% (giảm 727 ha so với hồi tháng 3) gây hại ở huyện Long Hồ, Mang Thít, Trà Ôn, Vũng Liêm.
Ngoại trừ bưởi Năm Roi và cam sành, các loại trái cây khác đều tăng giá so với tháng 3 và cùng kỳ năm trước. So tháng 3, giá bưởi Năm Roi loại I ổn định, loại II tăng 1.500 đ/kg (tương đương 50%), riêng cam sành giảm từ 500 - 1.000 đ/kg (tương đương 10%), giá chôm chôm và nhãn tăng 15%. So cùng kỳ năm 2009, giá cam sành giảm từ 15 - 20%, giá bưởi Năm Roi giảm từ 7 - 15%, giá chôm chôm và nhãn tăng 15 - 20%.
MỸ HÀ
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin khác:
Xem các tin năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.