Nguồn tin: Báo Vĩnh Long, 23/06/2010
Ngày cập nhật:
25/6/2010
Huyện Tam Bình (Vĩnh Long) đã điều tra xong diện tích vườn cây ăn trái. Hiện có trên 7.610 ha trồng các loại cây như: cam sành, bưởi, sầu riêng, măng cụt, dừa, nhãn, xoài... cho thu nhập từ 20 triệu đồng đến trên 100 triệu đồng/ha/năm.
Diện tích trồng cam sành 1.540 ha chiếm trên 20% diện tích cây ăn trái, hiện có 855 ha cam sành đang cho trái, 497 ha đang phát triển và gần 190 ha trồng mới. So năm 2008, diện tích trồng cam sành giảm gần 420 ha, nguyên nhân do dịch bệnh vàng lá thối rễ do nấm Fusarium, vàng lá greening, vàng lá do canh tác không đúng kỹ thuật… Diện tích cam sành bị nhiễm bệnh 435 ha, chiếm trên 28% diện tích.
Từ năm 2007 đến nay, huyện Tam Bình được dự án Jicar trồng thí điểm 18 mô hình cam sành gốc ghép Volkamer với diện tích 5 ha trên đất phèn đang phát triển, đất phù sa và đất phèn tiềm tàng tại xã Loan Mỹ, Mỹ Thạnh Trung đang cho trái. Chi Cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long thí điểm trồng 4 ha cam sành gốc ghép chanh Volkamer tại 2 xã Mỹ Thạnh Trung, Tường Lộc đang phát triển tốt. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện thực hiện trồng thí điểm 2 mô hình cam sành gốc ghép cam mật trên đất phù sa và đất phèn tiềm tàng tại xã Hòa Hiệp và Loan Mỹ đang cho trái đạt năng suất từ 1,8 – 2 tấn/ha, thu nhập trên 180 triệu đồng/ha.
Mới đây, Viện Cây ăn quả miền Nam kết hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long trồng thí điểm 2 vườn cam mẫu trên 1 ha tại xã Bình Ninh và Ngãi Tứ.
PHÚC DUY
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin khác:
Xem các tin năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.