Công nghệ sấy lạnh nông sản thực phẩm giá rẻ
Nguồn tin: ND, 24/4/2004
Ngày cập nhật:
26/4/2004
Công nghệ sấy lạnh nông sản thực phẩm giá rẻ
Cà rốt, củ cải, hành... vẫn giữ nguyên mầu tự nhiên dù đã
sấy rất khô, hàm lượng vitamin C ở mức cao hơn hẳn so với các
sản phẩm rau quả sấy bằng các phương pháp không khí nóng hay
hồng ngoại. Đây là kết quả việc ứng dụng công nghệ hút
ẩm-sấy lạnh nông sản thực phẩm bằng bơm nhiệt máy nén của
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Tùy và các cộng sự.
Mới đây, công nghệ này đã được trao Giải thưởng sáng tạo
khoa học công nghệ Việt Nam năm 2003.
Hút ẩm và sấy lạnh là công nghệ đặc biệt cần thiết đối
với một nước công nghệ có khí hậu nóng ẩm như Việt Nam. Phó
Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Tùy Viện Khoa học công nghệ
nhiệt-lạnh, ĐH Bách khoa Hà Nội cho biết, có rất nhiều công
trình, kho bảo quản, lưu trữ cần được hút ẩm, nhiều sản
phẩm hàng hóa, nông nghiệp, thực phẩm cần được sấy khô ở
nhiệt độ không được cao hơn nhiệt độ môi trường để
bảo toàn các chỉ tiêu chất lượng dinh dưỡng, mầu sắc, mùi
vị. Thí dụ như môi trường chế biến và làm khô các sản
phẩm như kẹo sô-cô-la, kẹo Caramen, Jelly... yêu cầu nhiệt độ
không được cao quá 25oC và độ ẩm phải nhỏ hơn 45-50%. Công
nghệ in cũng yêu cầu duy trì nhiệt độ không quá 23-24oC và độ
ẩm nhỏ hơn 50%. Sấy lạnh mới thỏa mãn các nhu cầu này, ông
Tùy khẳng định.
Được biết, các máy hút ẩm hay được sử dụng cho đến nay
để hút ẩm hoặc chuẩn bị không khí cho các quá trình sấy
lạnh là các máy bài ẩm chuyên dùng kiểu hấp phụ hoặc bơm
nhiệt hút ẩm thông thường. Tuy nhiên, các máy này có nhiệt độ
khí ra lớn hơn nhiệt độ môi trường nên để sấy lạnh, người
ta phải trang bị thêm máy làm lạnh không khí đó.
Nhưng cả khi có trang thiết bị như vậy, trong một số trường
hợp các yêu cầu về nhiệt độ và độ ẩm vẫn không được
thỏa mãn. Lý do là trong điều kiện sản xuất công nghiệp
nhiều bụi bẩn các chất hút ẩm lão hóa nhanh, giảm khả năng
hấp phụ ẩm.
Ở hệ thống sấy lạnh kẹo Jelly của Công ty bánh kẹo Hải Hà,
người ta đã phải dỡ bỏ tổ hợp máy hút ẩm chuyên dùng và
máy lạnh chỉ sau hơn một năm lắp đặt vì không phát huy được
tác dụng.
Năm 1997, ông Tùy cùng các cộng sự thực hiện nghiên cứu sử
dụng bơm nhiệt máy nén để thực hiện chức năng hút ẩm và
sấy lạnh thay thế cho tổ hợp máy hút ẩm kết hợp máy lạnh.
Nghiên cứu này được thử nghiệm cho phòng sấy lạnh kẹo Jelly
của Nhà máy chế biến thực phẩm Việt Trì của Công ty bánh
kẹo Hải Hà công suất 1.100 kg/ngày.
Tiến sĩ Phạm Văn Tùy đã sử dụng một tổ hợp gồm bốn máy
điều hòa nhiệt độ một chiều giá rẻ (của hãng Carrier). Máy
được cải tạo thành bơm nhiệt làm việc ở chế độ đóng băng
nhẹ, tận dụng nhiệt thải ở dàn nóng để sấy 100% không khí
tuần hoàn, đồng thời lắp đặt hệ thống điều khiển phù
hợp cho cả bốn máy. Thử nghiệm đã ngay lập tức thành công.
Nhiệt độ phòng sấy được duy trì ở mức 20-25oC và độ ẩm
từ 40-45%.
Sau đó, Công ty Hải Hà ký tiếp hợp đồng với nhóm nghiên
cứu để lắp đặt thiết bị hút ẩm, sấy lạnh cho một
phòng sấy lạnh kẹo Jelly công suất gấp đôi, một hệ thống
khử ẩm cho xưởng sản xuất kẹo Caramen và gian máy chế biến
kẹo cứng.
Nhận xét sau hai năm ứng dụng sấy kẹo Jelly, lãnh đạo Công ty
Hải Hà cho biết: công nghệ sấy lạnh mới tiết kiệm cho công
ty một nửa vốn đầu tư khoảng 240 triệu đồng so với công
nghệ sấy cũ dùng máy hút ẩm chuyên dùng. Chi phí điện năng
cho phòng sấy lạnh cũng giảm chỉ còn bằng 42% điện tiêu thụ
so với buồng sấy công nghệ cũ. Thiết bị sấy lạnh công nghê
mới tỏ ra thích hợp với điều kiện môi trường nhiều bụi
bột của sản xuất kẹo Jelly, đã được thử thách qua các điều
kiện thời tiết nước ta cả mùa hè và mùa đông.
Theo Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Tùy thiết bị khử ẩm và
sấy lạnh bằng bơm nhiệt máy nén của ông đã lắp ráp từ các
cấu kiện sẵn có trên thị trường Việt Nam nên khả năng đáp
ứng theo yêu cầu của từng cơ ểơ rất nhanh gọn. Quá trình
vận hành và sửa chữa cũng đơn giản. Trong một số trường
hợp, khách hàng có thể tận dụng các thiết bị điều hòa không
khí có sẵn để làm chức năng hút ẩm và sấy lạnh nên tiết
kiệm được chi phí đầu tư.
So sánh chất lượng thực phẩm sấy bằng công nghệ mới với
phương pháp truyền thống
Nguyên
liệu |
Phương
pháp sấy |
Nhận
xét chất lượng
cảm quan |
Hàm
lượng Vitamin C (khả năng bảo tồn %) |
Độ
ẩm cuối (%) |
Cà rốt |
Sấy
không khí nóng |
Đỏ
tối, kém thẳng |
- |
5,7 |
Sấy
hồng ngoại |
Đỏ
bóng, kém thẳng |
- |
5,6 |
Sấy
lạnh bơm nhiệt |
Đỏ
tự nhiên, bóng thẳng |
- |
6,6 |
Sấy
không khí nóng |
Vàng
ngà, kém xốp |
28 |
5,3 |
Củ cải |
Sấy
hồng ngoại |
Trắng
ngà hơi đậm, khá xốp |
40 |
5,2 |
Sấy
lạnh bơm nhiệt |
Trắng
ngà, thẳng, xốp |
64 |
6,1 |
Sấy
không khí nóng |
Xanh
tối, khá xốp, kém thơm |
32 |
5,0 |
Hành |
Sấy
hồng ngoại |
Xanh
thẫm xốp, thơm |
54 |
5,2 |
Sấy
lạnh bơm nhiệt |
Xanh
tự nhiên, xốp thơm ngon |
72 |
6,2 |
Sấy
không khí nóng |
Xanh
tối, xốp, khá thơm |
27 |
6,0 |
Các tin mới:
31/12/2013
31/12/2013
31/12/2013
31/12/2013
31/12/2013
31/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
30/12/2013
29/12/2013
29/12/2013
29/12/2013
29/12/2013
29/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
28/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
27/12/2013
26/12/2013
26/12/2013
26/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
25/12/2013
24/12/2013
24/12/2013
24/12/2013
24/12/2013
24/12/2013
23/12/2013
23/12/2013
23/12/2013
22/12/2013
21/12/2013
21/12/2013
21/12/2013
21/12/2013
21/12/2013
21/12/2013
20/12/2013
20/12/2013
20/12/2013
20/12/2013
20/12/2013
20/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
19/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
18/12/2013
17/12/2013
17/12/2013
17/12/2013
17/12/2013
17/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
16/12/2013
15/12/2013
15/12/2013
14/12/2013
Các tin năm 2014
Các tin năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119