Nguồn tin: NNVN, 25/09/2008
Ngày cập nhật:
12/10/2008
Giống lúa OM5930: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 103 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3; khả năng kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, tỷ lệ bạc bụng (cấp 9): 5-7%; hạt dài 7,2 mm; hàm lượng amylose: 24,05%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, thơm nhẹ, công nhận quốc gia 2008.
OM4900: TGST 100-105 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 108 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-4%; hạt dài 7,03 mm; hàm lượng amylose 18,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, cơm dẻo, thơm…, công nhận sản xuất thử 2008.
OM5240: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 3; khả năng kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên: 35-50%; bạc bụng (cấp 9) 8-12%, hạt dài 6,95 mm; hàm lượng amylose 25,2%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, chịu phèn.
OM5636: TGST 93-37 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 110cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 3, kháng đạo ôn cấp 3; tỉ lệ gạo nguyên 35-50%, bạc bụng (cấp 9) 10%; hạt dài 7,02 mm; hàm lượng amylose: 24,52%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, gạo đẹp, công nhận sản xuất thử 2008.
OM5629: TGST 100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 112 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên: 45-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,1 mm; hàm lượng amylose 24%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp.
OM6162: TGST 95 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 109 cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,05 mm; hàm lượng amylose 19,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, dẻo, thơm.
HG2: TGST 95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,03 mm; hàm lượng amylose: 20%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, dẻo, thơm.
OM6600: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 106cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,05mm; hàm lượng amylose 19%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, thơm, dẻo.
OM6055: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 109 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,0 mm; hàm lượng amylose 23,8%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, mềm cơm.
OM6073: TGST 97-102 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 102 cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 35-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,05mm; hàm lượng amylose 25%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, gạo đẹp, công nhận sản xuất thử 2008.
OM4498: TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 106cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 35-45%, bạc bụng (cấp 9) 8-12%; hạt dài 7,12mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, mặn, mềm cơm, công nhận quốc gia 2007.
OM6377(AG1): TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 111cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 45%, bạc bụng (cấp 9) 8%; hạt dài 7,05 mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp, thơm nhẹ.
OM6072: TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-8%; hạt dài 7,02mm; hàm lượng amylose 24,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp.
OMCS2009: TGST 85 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 101cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 45%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,08mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, ngắn ngày, gạo đẹp, mềm cơm.
OM6840: TGST 90 ngày; chiều cao cây 103cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, khả năng kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 50%, bạc bụng (cấp 9) 5%; hạt dài 6,9mm; hàm lượng amylose 24%. Đặc tính khác: Kháng vàng lùn, chống chịu tốt với điều kiện khô hạn.
- Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại đặc sản
- Kỹ thuật trồng trọt cây ăn trái, rau màu và các loại cây lương thực, cây công nghiệp khác
Các tin mới:
Các tin năm 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.